Bảng dữ liệu cho: Thép carbon: 17NiCrMo6-4
Thông số kỹ thuật sản xuất: Thép tấm, Tấm, Cuộn, Thanh phẳng, Thanh tròn, Thép dải, dây, Tất cả các loại vật rèn.
Gia Công: Tiện, Phay, Mài
Khoan lỗ sâu: chiều dài tối đa 9,8 mét.
Phạm vi công việc
- Thép thanh tròn: 1mm đến 2000mm
- Thép hình vuông: 10mm đến 1000mm
- thép tấm / tấm: 0,08mm đến 800mm
- Chiều rộng: 10mm đến 1500mm
- Độ dài: Chúng tôi có thể cung cấp bất kỳ độ dài nào dựa trên yêu cầu của khách hàng.
- Rèn: Trục có sườn, ống, sên, bánh rán, hình khối, các hình dạng khác
- Ống: OD: φ4-410 mm, với độ dày thành từ 1-35 mm.
xử lý nhiệt:
Bình thường hóa, ủ, ủ, làm nguội, làm cứng và ủ, gia vị, làm cứng bề mặt, thấm cacbon
Loại: Thanh thép tròn
thẻ: 1.6566 17NiCrMo6-4 18NCD6 18NiCrMo5 4317 817M17
Thanh tròn thép 17NiCrMo6-4
17NiCrMo6-4 (UNI EN 10084) LÀ KÝ HIỆU MỚI CỦA 18NiCrMo5 (UNI 7846). NÓ LÀ THÉP CỨNG VỎ PHỔ BIẾN NHẤT VÀ Ở CHÂU ÂU, NÓ ĐƯỢC SỬ DỤNG VÌ CÁC ĐẶC ĐIỂM TUYỆT VỜI LÀM NÓ PHÙ HỢP CHO MỘT SỐ ỨNG DỤNG. NÓ CÓ ĐỘ CỨNG TRUNG BÌNH-CAO VÀ KHẢ NĂNG GIA CÔNG TỐT. SAU KHI XỬ LÝ LÀM CỨNG VÀ LÀM CỨNG, BỀ MẶT ĐẠT ĐẾN ĐỘ CỨNG NÂNG CAO.17NiCrMo6-4 ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT CÁC BỘ PHẬN CƠ KHÍ CÓ THỂ MÀI (BÁNH RĂNG, TRỤC CAM, XE TẢI , BÁNH RĂNG). ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT CÁC BỘ PHẬN CƠ KHÍ ĐƯỢC MÀI (BÁNH RĂNG, TRỤC CAM, XE TẢI, BÁNH RĂNG).
- Các tài liệu được đề xuất khác: 20CrNiMo
KHẮC PHỤC CÁC THIẾT KẾ QUỐC TẾ
CHẤT LƯỢNG | CHÂU ÂU | NƯỚC ĐỨC | PHÁP | TÂY BAN NHA | G.B. | Hoa Kỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
TRÊN | TỪ | W.n. | AFNOR | MỘT | BS. | AISI / SAE | |
17NiCrMoS6-4 | 17NiCrMoS6-4 | 1.6566 | 18NCD6 | 817M17 | 4317 |
17NiCrMo6-4 THÀNH PHẦN HÓA HỌC % (EN 10084)
THIẾT KẾ THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BIỂU TƯỢNG | SỐ | NS | Và tối đa | Mn | P tối đa | NS | Cr | Mo | Ni | NS |
17NiCrMo6-4 | 1,6566 | 0,14 ÷ 0,20 | 0,40 | 0,60 ÷ 0,90 | 0,025 | ≤ 0,035 | 0,80 ÷ 1,10 | 0,15 ÷ 0,25 | 1,20 ÷ 1,50 | - |
17NiCrMoS6-4 | 1,6569 | 0,020 ÷ 0,040 |
GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ CỦA CÁC YẾU TỐ KHÔNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH TRONG BẢNG CÓ THỂ ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH TRONG QUY ĐỊNH EN 10020. NÓ CÓ THỂ ĐƯỢC CUNG CẤP BỔ SUNG CHÌ 0,12-0,35% HOẶC KIỂM SOÁT LƯU HUỲNH LÊN TỚI 0,40% ĐỂ CẢI THIỆN KHẢ NĂNG GIA CÔNG.
ĐẶC ĐIỂM CƠ (UNI 7846)
CHẤT LƯỢNG THÉP | ĐƯỜNG KÍNH CỦA THANH | KIỂM TRA KÍCH CỠ | SỨC MẠNH TÁC ĐỘNG KCU phút | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
SỨC MẠNH KÍCH THƯỚC HỢP NHẤT NS | CHỮ VIẾT TẮT TỪ CHỦ NGHĨA MÁC NSp 0,2 min | ELONGATION Một phút | |||||
mm | N / mm2 | kgf / mm2 | N / mm2 | kgf / mm2 | % | NS | |
18NiCrMo5 | 11 (30) (63) | 1230÷1520 (980÷1270) (830÷1130) | 125÷155 (100÷130) (85÷115) | 980 (735) (635) | 100 (75) (65) | số 8 (9) (10) | 30 (32,5) (35) |
KHẢ NĂNG CỨNG CỨNG JOMINY (EN 10084)
THIẾT KẾ THÉP | GIỚI HẠN RANGE | ĐỘ CỨNG HRC ĐO ĐƯỢC TỪ CUỐI ỐNG THỬ NGHIỆM (MM) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BIỂU TƯỢNG | SỐ | 1,5 | 3 | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | |
17NiCrMo6-4+H | 1.6566+H | tối đa | 47 | 47 | 46 | 45 | 43 | 42 | 41 | 39 | 37 | 35 | 34 | 34 | 33 |
17NiCrMoS6-4+H | 1.6569+H | min | 39 | 38 | 36 | 35 | 32 | 30 | 28 | 26 | 24 | 22 | 21 | 20 | 20 |
17NiCrMo6-4+HH | 1.6566+HH | tối đa | 47 | 47 | 46 | 45 | 43 | 42 | 41 | 39 | 37 | 35 | 34 | 34 | 33 |
17NiCrMoS6-4+HH | 1.6569+HH | min | 42 | 41 | 39 | 38 | 36 | 34 | 32 | 30 | 28 | 26 | 25 | 25 | 24 |
17NiCrMo6-4+HL | 1.6566+HL | tối đa | 44 | 44 | 43 | 42 | 39 | 38 | 37 | 35 | 33 | 31 | 30 | 29 | 29 |
17NiCrMoS6-4+HL | 1.6569+HL | min | 39 | 38 | 36 | 35 | 32 | 30 | 28 | 26 | 24 | 22 | 21 | 20 | 20 |
THỰC SỰ CÓ SN EX KHO
CHẤT LƯỢNG | ĐIỀU TRỊ NHIỆT | MẶT | |
---|---|---|---|
17NiCrMo6-4 | Ủ mềm | cuộn lại rèn quay vẽ / bóc h111 | |
17NiCrMo6-4 khả năng gia công cao | Ủ mềm | cuộn lại lột vỏ | |
17NiCrMo6-4+PB | Ủ mềm | cuộn lại vẽ / bóc h111 |