Mô tả thép Q355

Q355 là một loại thép. Nó là một loại thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp, được sử dụng rộng rãi trong Cầu, phương tiện, tàu, xây dựng, bình chịu áp lực, thiết bị đặc biệt, v.v., trong đó “Q” có nghĩa là cường độ năng suất, 355 có nghĩa là cường độ năng suất của loại thép này là 355MPa , và giá trị năng suất sẽ giảm khi độ dày của vật liệu tăng lên.

Thành phần hóa học:

C: 0,24, Si: 0,55, Mn: 1,60, P: S: 0,035, 0,035, Cr: 0,30, Ni: 0,30, Cu: 0,40

Loại:
Thép Q355 là một loại thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc, thay thế Q345, mật độ vật chất là 7,85 g/cm3. Theo GB/T 1591 -2018, Q355 có 3 mức chất lượng: Q355B, Q355C và Q355D. “Q” là chữ cái đầu tiên của Hán Việt: “qu fu dian”, có nghĩa là Cường độ năng suất, “355” là giá trị tối thiểu của cường độ năng suất 355 MPa đối với độ dày thép ≤16mm và độ bền kéo là 470-630 Mpa.

Biểu dữ liệu và Đặc điểm kỹ thuật

Các bảng bên dưới hiển thị bảng dữ liệu vật liệu Q355 và các thông số kỹ thuật như thành phần hóa học và tính chất cơ học.

Thành phần hóa học thép Q355 (Cán nóng)

Lớp thépLớp chất lượngC % (≤)Và % (≤)mn (≤)P (≤)S (≤)Cr (≤)Ni (<)Cu (≤)N (≤)
Q355Q355B0.240.551.60.0350.0350.300.300.400.012
Q355C0.200.0300.0300.012
Q355D0.200.0250.025-

Carbon tương đương (CEV)

Dựa trên phân tích nấu chảy, thép được giao ở trạng thái cán nóng.

CEV (Phần khối lượng ≤%); Độ dày hoặc đường kính danh nghĩa (d)
Lớp thépLớp chất lượng≤ 3030 < d ≤ 6363 < d ≤ 150150 < d ≤ 250250 < d ≤ 400
Q355Q355B0.45 (CEV)0.470.470.49-
Q355C-
Q355D0.49

Tính chất cơ học Q355 (Cán nóng)

Ghi chú:

  • 1 MPa = 1N/mm2
  • 1 GPa = 1 kN/mm2
Sức mạnh năng suất (≥N/mm2), Độ dày hoặc Đường kính. (đ) tính bằng mm
Lớp thépTrinh độ caod≤1616< d ≤4040 < d ≤6363 < d ≤ 8080< d ≤ 100100< d≤ 150150 < d≤ 200200 < d ≤ 250250 < d ≤ 400
Q355Q355B355345335325315295285275-
Q355C-
Q355D265
Sức căng (N/mm2), Đường kính. (đ) mm
Lớp thépTrinh độ caod≤100100 < d ≤ 150150 < d ≤ 250250 < d ≤ 400
Q355B,C,DQ355B470 – 630450 – 600450 – 600-
Q355C-
Q355D450 – 600

Độ giãn dài thép Q355

đường kính. (đ) mm; Độ giãn dài (%)
Hướng mẫud≤4040 < d ≤ 6363 < d ≤ 100100 < d ≤ 150150 < d≤ 200250 < d ≤ 400
Nằm ngang201918181717
Theo chiều dọc222120181717

Charpy Impact

Nhiệt độ thử va đập Charpy (V-notch) và năng lượng hấp thụ va đập (KV2/J).

Phẩm chấtNhiệt độNăng lượng tác động dọc (J), ≥Năng lượng tác động ngang (J), ≥
Q355B20 ℃3427
Q355C0 ℃3427
Q355D-20 ℃34 (cho độ dày ≥250mm)27 (dày ≥250mm)

Tính năng và ứng dụng

Thép Q355 có tính chất cơ học tốt, khả năng hàn tốt, tính chất gia công nóng và lạnh và chống ăn mòn. Có thể được sử dụng để sản xuất tàu, nồi hơi, bình chịu áp lực, bể chứa xăng dầu, cầu, thiết bị nhà máy điện, máy móc vận chuyển nâng và các bộ phận kết cấu hàn tải trọng cao khác.

Lớp tương đương thép Q355

Thép carbon Q355 tương đương tiêu chuẩn EN Châu Âu (DIN EN của Đức, BSI của Anh, NF của Pháp…) và tiêu chuẩn ISO.

Trung QuốcISOLiên minh Châu Âu
Tiêu chuẩnLớpTiêu chuẩnLớpTiêu chuẩnLớp (Số vật liệu)
GB/T 1591 -2018Q355BISO630-2S355BTRONG 10025-2S355, S355JR (1.0045)
Q355CS355CS355J0 (1.0553)
Q355DS355DS355J2 (1.0577)