Thông số kỹ thuật hợp kim Incoloy® 020

Hợp kim INCOLOY® 020 được chỉ định là UNS N08020.

Thanh, thanh, dây và vật liệu rèn: ASTM B 462, ASTM B 472, ASTM B 473, ASME SB 472, ASME SB 473, ISO 9723, ISO 9724, ISO 9725, DIN 17752-17754.

Tấm, tấm và dải: ASTM A 240, ASTM A 480, ASTM B 463, ASTM B 906, ASME SA 240, ASME SA 480, ASME SB 463, ASME SB 906, ISO 6208, DIN 17750.

Ống và Ống: ASTM B 729, ASTM B 829, ASTM B 468, ASTM B 751, ASTM B 464, ASTM B 775, ASTM B 474, ASME SB 729, ASME SB 829, ASME SB 468, ASME SB 751, ASME SB 464, ASME SB 775, ASME SB 474, ISO 6207, DIN 77751.

Other: – DIN 17744, ASTM B 366, ASTM B 462, ASTM B 471, ASTM B 475, ASME SB 366, ASME SB-462, ASME SB 471, ASME SB 475

Thông báo về Nhãn hiệu: Một số tên là tên thương mại và/hoặc nhãn hiệu của các nhà sản xuất cụ thể. American Special Metals, Corp. không liên kết với bất kỳ nhà sản xuất nào. Các đơn đặt hàng sẽ được thực hiện để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ bất kỳ nguồn sẵn có nào. Tên được liệt kê chỉ nhằm mục đích tham khảo nhằm giúp xác định các sản phẩm phù hợp với thông số kỹ thuật được liệt kê.

Incoloy® Alloy 020 là Thương hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Kim loại Đặc biệt và các công ty con của Tập đoàn.

American Special Metals, Corp. makes all reasonable efforts to ensure the accuracy and correctness of the data in this document but makes no representations or warranties as to the data’s accuracy, correctness or reliability. All data are for general information only and not for providing design advice. It is the responsibility of the user to test specific alloys under actual service conditions to determine their suitability for a particular purpose.

Incoloy® Alloy 020 Introduction

Incoloy® Alloy 020 is an alloy composed of nickel-iron-chromium, with additions of molybdenum and copper. These alloys are categorized as super alloys and exhibit excellent corrosion resistance and high strength. Some of the INCOLOY alloys are specifically made to resist selected reagents. These alloys are capable of functioning even at high temperatures.

INCOLOY alloy 020 exhibits excellent corrosion resistance in chemical environments that contain sulphuric acid, chlorides, phosphoric acid and nitric acid. It is easy to fabricate this alloy to form mixing tanks, heat exchangers, pickling equipment etc. The standard forms in which this alloy is available are round, flats, pipe, tube, strip and wire.

This datasheet will look into the chemical composition, properties and applications of INCOLOY 020.

Incoloy® Alloy 020 Chemical Composition

The chemical composition of INCOLOY alloy 020 is given in the following table.

Yếu tốNội dung (%)
Niken, Ni32-38
Sắt, Fe35
crom, Cr19-21
Đồng, Cu3-4
Molypden, Mo2-3
Mangan, Mn2
Niobium, Nb≤1
Silicon, vâng≤1
KhácPhần còn lại

Incoloy® Alloy 020 Physical Properties

The following table discusses the physical properties of INCOLOY alloy 020.

Tính chấtHệ métthành nội
Tỉ trọng8.05 gm/cm30.291 lb/in3

Incoloy® Alloy 020 Mechanical Properties

Các tính chất cơ học of INCOLOY alloy 020 are tabulated below.

Tính chấtHệ métthành nội
Tensile strength(annealed)620 MPa89.9 ksi
Yield strength(annealed)300 MPa43.5 ksi
Độ giãn dài khi đứt41%41%

Some of the designations used to denote INCOLOY alloy 020 are listed below:

  • UNS N08020
  • ASME SB-462 – SB 464
  • ASME SB 468
  • ASTM B 462
  • ASTM B 464
  • ASTM B 472
  • ASTM B 474
  • ASTM B 751.

Incoloy® Alloy 020 Fabrication

Hàn

Incoloy® Alloy 020 can be welded by shielded metal arc welding, gas tungsten arc welding and gas metal arc welding. The filler metal is usually an INCONEL alloy.

Làm việc nóng

Incoloy® Alloy 020 can be hot worked at temperature ranges of 760-1175°C (1400-2150°F).

Incoloy® Alloy 020 should be annealed at 982-1010°C (1800-1850°F) for time commensurate with section size /AC.

Các ứng dụng

The Incoloy® Alloy 020 is used in the following applications:

  • Produce mixing tanks, heat exchangers, valves, fittings and fasteners
  • Production of gasoline, solvents, explosives and organic chemicals
  • Pharmaceuticals and food industry.