Đặc tính Nhôm Đồng Thiếc Thành phần Đồng Thiếc Nguyên tố hợp kim chính Nhôm (5-12%) Thiếc (5-25%) Các nguyên tố phổ biến khác Sắt, Niken, Mangan, Silicon Phốt pho, Chì, Kẽm Các loại điển hình C95200 (Cu-9Al-2Fe)C95400 (Cu-11Al-4Fe)C95500 (Cu-11Al-4Ni-4Fe) C90700 (Cu-10Sn)C93200 (Cu-7Sn-7Pb-2Zn)C52100 (Cu-8Sn-0.3P) Tính chất vật lý Màu sắc Vàng đến vàng đỏ Hơi đỏ đến vàng nhạt Tỷ trọng 7,7-8,1 g/cm³ 8,7-8,9 g/cm³ Điểm nóng chảy 1030-1080°C (1886-1976°F) 830-1000°C (1526-1832°F) Nhiệt...
Đồng bằng đồng và bằng đồng bằng đồng là cả hai loại hợp kim đồng, nhưng chúng khác nhau về thành phần và tính chất của chúng: Thành phần: Tính chất: Ứng dụng: Tóm lại, sự khác biệt chính nằm trong các yếu tố hợp kim của chúng và kết quả là các đặc tính chống ăn mòn và cơ học của chúng.